Characters remaining: 500/500
Translation

số vô tỉ

Academic
Friendly

"Số vô tỉ" một thuật ngữ trong toán học, dùng để chỉ những số không thể được biểu diễn dưới dạng phân số, tức là không thể viết dưới dạng (\frac{a}{b}) (trong đó (a) (b) các số nguyên (b) khác 0). Điều này có nghĩasố vô tỉ không thể viết thành một tỷ lệ giữa hai số nguyên.

Định nghĩa hơn:

Số vô tỉ bao gồm các số như căn bậc hai của những số không phải số chính phương ( dụ: (\sqrt{2}), (\sqrt{3})), số π (pi), số e (hằng số Euler). Các số này không thể biểu diễn chính xác dưới dạng phân số phần thập phânhạn không lặp lại.

Các dụ về số vô tỉ:
  1. Căn bậc hai của 2: (\sqrt{2} \approx 1.414213...) - không thể viết thành phân số.
  2. Pi: π ≈ 3.14159... - cũng không phải một phân số.
  3. Căn bậc hai của 3: (\sqrt{3} \approx 1.73205...) - cũng số vô tỉ.
Cách sử dụng từ "số vô tỉ":
  • Câu đơn giản: "Căn bậc hai của 2 một số vô tỉ."
  • Câu phức tạp: "Trong các bài toán hình học, số π thường xuất hiện được coi một số vô tỉ quan trọng."
  • Sử dụng trong toán học: "Số vô tỉ số hữu tỉ tạo thành tập hợp số thực."
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Số hữu tỉ: những số có thể viết dưới dạng phân số ( dụ: 1/2, 3, -4).
  • Số thực: Bao gồm cả số hữu tỉ số vô tỉ. Tập hợp số thực rất quan trọng trong toán học.
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Số thực: Như đã đề cập, số thực bao gồm cả số vô tỉ số hữu tỉ.
  • Hằng số: Một số không thay đổi, như π e, những dụ về số vô tỉ.
Một số lưu ý:
  • Số vô tỉ phần thập phânhạn không lặp lại, trong khi số hữu tỉ phần thập phân lặp lại hoặc kết thúc.
  • Trong việc học toán, hiểu sự khác biệt giữa số hữu tỉ số vô tỉ rất quan trọng, chúng những ứng dụng khác nhau trong các lĩnh vực như đại số hình học.
  1. (toán) Số không thể biểu diễn được dưới dạng một số nguyên hay một phân số: null

Comments and discussion on the word "số vô tỉ"